upload
U.S. Department of the Interior - Bureau of Reclamation
المجال: Government
Number of terms: 15655
Number of blossaries: 0
Company Profile:
A U.S. Department of the Interior agency that oversees water resource management incuding the oversight and operation of numerous diversion, delivery, and storage projects the agency has built throughout the western United States for irrigation, water supply, and attendant hydroelectric power ...
Càrrega mínima a un sistema d'energia durant un període determinat de temps. El mínim quantitat constant de càrrega connectat al sistema d'energia durant un període de temps determinat, en general en un mensual, base de temporada o anual.
Industry:Engineering
مصطلح يستخدم باستصلاح الأراضي لوصف تلك المرافق التي تجري دراسة كل سنة ثالثة، يجري التناوب دنفر والمكتب الإقليمي لكل منهما. وتشمل المرافق الرئيسية التخزين السدود والخزانات، السدود تسريب مع تخزين كبيرة أو من حيث المعدات الرئيسية وعملية كبيرة ومعقدة من محطات الضخ ومحطات الطاقة ونظم القناة الكبيرة ونظم قناة مغلقة المعقدة الكبيرة والجسور المجموعة أ.
Industry:Engineering
Carga mínima em um sistema de energia durante um determinado período de tempo. Quantidade constante de o mínimo de carga conectados ao sistema de potência durante um determinado período de tempo, geralmente em uma revista mensal, base sazonal ou anual.
Industry:Engineering
Charge minimale dans un système de puissance sur une période donnée. Le minimum de quantité constante de la charge est connecté au système de puissance sur une période donnée, généralement sur un mensuel, base saisonnière ou annuelle.
Industry:Engineering
Một đặc tính của nước xác định bởi mức độ của canxi và magiê. Độ cứng nước là phần lớn là kết quả của các thành hệ địa chất của nguồn nước. Chấp nhận công cộng của độ cứng khác nhau. Độ cứng hơn 300-500 mg/l như cacbonat canxi được xem là quá nhiều cho một nguồn cung cấp nước công cộng và kết quả trong xà phòng cao tiêu thụ cũng như quy mô objectional trong hệ thống sưởi ấm mạch và đường ống, và đôi khi gây ra thị hiếu phản đối trong nước uống. Nhiều người tiêu dùng đối tượng nước khó hơn so với 150 mg/l, một con số trung bình là 60-120 mg/l.
Industry:Engineering
术语用来描述这些设施为其考试进行每隔三年,由丹佛和各自的区域办事处交替进行填海工程。主要设施包括存储水坝和水库、 导流坝与重大存储或主要设备和操作是复杂的大型抽植物和动力装置、 大型渠道系统、 大型复杂封闭的管道系统中,A 组桥梁。
Industry:Engineering
Carga mínima em um sistema de energia durante um determinado período de tempo. Quantidade constante de o mínimo de carga conectados ao sistema de potência durante um determinado período de tempo, geralmente em uma revista mensal, base sazonal ou anual.
Industry:Engineering
O caracteristică de apă determinată de nivelurile de calciu şi magneziu. Duritate apă este în mare măsură rezultatul formațiuni geologice de sursa de apă. Acceptare publice de duritate variază. Duritate de mai mult de 300-500 mg/l, carbonat de calciu se consideră excesivă pentru un public aprovizionare cu apă şi rezultatele în consumul mare de săpun, precum şi la scară objectional în navelor şi conductele de încălzire, şi uneori cauzele gusturile inacceptabil în apa potabilă. Multe consumatorilor obiect pentru a apei mai greu decât 150 mg/l, o figură moderată fiind 60-120 mg/l.
Industry:Engineering
術語用來描述這些設施為其考試進行每隔三年,由丹佛和各自的區域辦事處交替進行填海工程。主要設施包括存儲水壩和水庫、 導流壩與重大存儲或主要設備和操作是複雜的大型抽植物和動力裝置、 大型管道系統、 大型複雜封閉的管道系統中,A 組橋樑。
Industry:Engineering
Minimum memuat dalam suatu sistem kekuasaan selama jangka waktu tertentu. Minimum konstan jumlah beban terhubung ke sistem listrik selama jangka waktu tertentu, biasanya pada bulanan, musiman, atau tahunan.
Industry:Engineering