- المجال: Mobile communications
- Number of terms: 3825
- Number of blossaries: 1
- Company Profile:
Finnish multinational communications corporation currently the world's largest manufacturer of mobile telephones. The company also offers Internet services and produces telecommunications network equipment.
Chương trình được viết bằng ngôn ngữ Java chạy một cách độc lập. Nó không bình thường chạy trong trình duyệt, nhưng trong một giao diện người dùng đồ họa (GUI) điều hành hệ thống, chẳng hạn như Windows hoặc Linux.
Industry:Mobile communications
Một pin sạc dùng cung cấp năng lượng cho điện thoại di động và máy tính xách tay, ví dụ. Nếu không hoàn toàn thải trước khi nạp, một pin NiCd có thể bị hiệu ứng bộ nhớ, mà có thể giảm tuổi thọ của pin. Là viết tắt của NiCd nickel cadmium.
Industry:Mobile communications
Một pin sạc mà là khả năng nắm giữ năng lượng nhiều hơn một pin NiCd và bị ít hơn nhiều hiệu ứng bộ nhớ. NiMH là viết tắt của niken hiđrua kim loại.
Industry:Mobile communications
Cung cấp một dịch vụ cho một người sử dụng điện thoại di động bằng cách gửi tham số kích hoạt dịch vụ thiết yếu qua không theo quy định của liên minh di động mở (OMA).
Industry:Mobile communications
Còn được gọi là "khách hàng OMA cung"; OMA cung cấp cung cấp một dịch vụ cho một người sử dụng điện thoại di động bằng cách gửi tham số kích hoạt dịch vụ thiết yếu qua không theo quy định của liên minh di động mở (OMA).
Industry:Mobile communications
Xem "Mã PIN." Một mã bảo vệ thẻ SIM sử dụng trái phép. A PIN mã có thể được yêu cầu của nhà cung cấp dịch vụ để làm cho cuoäc goïi ñi hoặc có được quyền truy cập vào một số các ứng dụng và dữ liệu. Xem cũng là thẻ SIM.
Industry:Mobile communications
Một mã bảo vệ thẻ SIM sử dụng trái phép. A PIN mã có thể được yêu cầu của nhà cung cấp dịch vụ để làm cho cuoäc goïi ñi hoặc có được quyền truy cập vào một số các ứng dụng và dữ liệu. Xem cũng là thẻ SIM.
Industry:Mobile communications
Một trong những bàn tay sử dụng giao diện người dùng cho hình ảnh điện thoại. Giao diện người dùng the Nokia S60 phần mềm có một màn hình lớn màu 176 x 206 pixel. Xem S60 phần mềm giao diện người dùng.
Industry:Mobile communications
Một trong những bàn tay sử dụng giao diện người dùng cho hình ảnh điện thoại. Giao diện người dùng the Nokia S60 phần mềm có một màn hình lớn màu 176 x 206 pixel.
Industry:Mobile communications
Ένα έργο στο οποίο προτύπων, οργανώσεων και άλλων σχετικών οργανισμών συνεργάζονται για να παράγουν παγκόσμιες προδιαγραφές για την τρίτη γενιά κινητών σύστημα.
Industry:Mobile communications