- المجال: Broadcasting & receiving
- Number of terms: 5074
- Number of blossaries: 1
- Company Profile:
The largest broadcasting organisation in the world.
தயங்கமாட்டார் அறிக்கை - அல்லது மறு ஆய்வு வானிலை மாற்றம் பொருளியல் Stern - 700-பக்க அறிக்கை, பொருளாதார வல்லுநர் சர் Nicholas Stern UK அரசுக்கு எழுதிய மற்றும் அக்டோபர் 2006 ஆம் பிரசுரிக்கப்பட்ட உள்ளது. உலக பொருளாதாரம் மூலம் 20% இது வானிலை மாற்றம், உலகளாவிய துவக்குவதற்கு உள்ள உலக பொருளாதாரத்தில் விளைவு விவாதம் மற்றும் அந்த உருகுகின்றன பத்தாண்டுகளில் சுருக்கு இயலவில்லை, ஆனால் அந்த உடனடி நடவடிக்கை பொருட்டு அது ஆக்கப்பூர்வமாக வெறும் 1% உலக மாநிலத்தின் மொத்த உற்பத்தி உள்நாட்டு தயாரிப்பு செலவாகும்.
Industry:Natural environment
வானிலை மாற்றம் கடவுள் Nicholas Stern, முன்னாள் உலக வங்கி பொருளாதார வல்லுநர் தலைமையிலான பொருளியல் பற்றிய அறிக்கை. அது 30 அக்டோபர் 2006 பிரசுரிக்கப்பட்ட மற்றும் என்று வானிலை மாற்றம் எதிர்காலத்தில் விளைவுகளையும் கொண்டு ஈடுபடும் செலவில் இருக்கும் சிக்கல் தணிப்பதற்காக நடவடிக்கை விட வாதிட்டார்.
Industry:Natural environment
உண்மையில் four-wheel இயக்ககம் என்ன இங்கிலாந்து செயல்படும்போது ஒரு 4 x 4 அல்லது four-wheel இயக்ககம் அழைக்க இயலாது என்றாலும் உண்மையில் அனைத்து SUVs ஒதுக்கீடு அமெரிக்க கால உள்ளன.
Industry:Natural environment
Một thuật ngữ người Mỹ cho một đường cao tốc quỹ đạo thường bao quanh thành phố lớn. Trong báo cáo chính trị, thuật ngữ thường đề cập đến quốc hội kinh doanh thực hiện bên trong đường cao tốc xung quanh Washington DC - Interstate 495. Ví dụ, "một vấn đề đường vành đai" đề cập đến một vấn đề chính trị hoặc các cuộc tranh luận được coi là quan trọng chỉ với lớp học chính trị và ít quan tâm trong công chúng.
Industry:Government
Thành viên của Thượng viện, Thượng viện của quốc hội. Nhà nước mỗi chúng tôi có hai (một học cơ sở và một Thượng nghị sĩ cấp cao, phân biệt bởi độ dài của dịch vụ). Trong năm 2008 các đề cử ngai vàng từ cả hai bên chính là Thượng nghị sĩ. Qua thời gian một Thượng nghị sĩ được bầu trực tiếp đến nhà trắng năm 1960, khi John F. Kennedy giành chức tổng thống.
Industry:Government
Đây là một chiến thuật thủ tục để pháp luật về khối hoặc chậm trễ được sử dụng chủ yếu trong Thượng viện Hoa Kỳ.
a filibuster thường liên quan đến một Thượng nghị sĩ hoặc nhóm các Thượng nghị sĩ nói cho giờ hoặc ngày để ngăn chặn một cuộc bỏ phiếu cuối cùng trên một hóa đơn. Overcoming filibuster một đòi hỏi một chuyển động cloture, phải được thông qua bởi ba-fifths của Thượng viện - Thượng nghị sĩ thường 60. Những ngày này, thực tế Phiêu hiếm khi được thực hiện, nhưng các mối đe dọa của họ đủ để buộc một cuộc bỏ phiếu cloture.
Industry:Government
Đây là một thủ tục trong một số chúng tôi tiểu bang, theo đó công dân có thể xây dựng một đơn yêu cầu một sự thay đổi được đề xuất trong pháp luật. Nó sẽ được đặt trước khi cử tri trong một trưng cầu dân ý nếu nó thu thập chữ ký đủ.
Nếu sự thay đổi được chấp thuận bởi các cử tri, nó trở thành luật.
Đôi khi, các đảng chính trị có thể tổ chức sáng kiến lá phiếu về các vấn đề gây tranh cãi trong một nỗ lực để lái xe lên turnout trong số ủng hộ cốt lõi của họ. Ví dụ, trong năm 2004, một số kỳ tổ chức trưng vào sáng kiến lá phiếu Đảng Cộng hòa bắt đầu cấm hôn nhân đồng tính.
Lá phiếu sáng kiến đôi khi được gọi là "lá phiếu các biện pháp" hoặc "đề xuất".
Industry:Government
Mỗi tiểu 50 bang Hoa Kỳ là có một thống đốc, những người là quản trị viên trưởng của nhà nước. Thống đốc chịu trách nhiệm cho những hiệu quả và hiệu quả hoạt động của nhà nước của phòng ban khác nhau. Nhiệm kỳ của thống đốc
a kéo dài bốn năm. Số lần một thống đốc có thể được tái bầu dao động tiểu bang.
Industry:Government
இங்கிலாந்து-டை-ஆக்ஸைடு இலக்குகளை கார்பன் டை அதிகரித்துள்ளன குறைப்பு ஒதுக்கீடு இலக்குகளை இந்த நாட்டின் self-imposed வருகின்றன, மற்றும் லட்சியத்தை தாண்டி Kyoto நெறிமுறை அமைக்க இலக்குகளை. தி வானிலை மாற்றம் மசோதா, எந்த செய்யப்பட்டுள்ளது கடந்துவிட்டது திருத்தங்கள் கொண்டு மூலம் வீடு காமென்வெல்த் ஆனால், கோடை 2008, ஆக, இன்னும் சட்டம், 2050ம்-டை-அதிகரித்துள்ளன ஒரு 60% குறைப்பு மற்றும் ஒரு இடைக்கால குறைப்பு 26-32% 2020ல் stipulates. , எண்கள் 1990 கீழாக்கு ஒப்பிடும் உள்ளன. வானிலை மாற்றம் மசோதா இயற்றப்பட்ட ஒருமுறை, அந்த இலக்குகளை (அல்லது அவர்களுக்கு எந்த திருத்தங்கள்) மாறிவிடும் சட்டப்படி binding.
Industry:Natural environment
ஒன்று உலக சுற்றுச்சூழல் பிரச்னைகளில் நிறைவேற்றியது 1992 நில உச்சி Rio தே Janeiro சர்வதேச ஒப்பந்தங்கள் தொடர். தி UNFCCC திறந்தது "அபாயகரமான" மனித தலையீடு கொண்டு வானிலை அமைப்பு தடுக்க . இது 21 மார்ச் 1994 அமலுக்கு உள்ளிட்ட மற்றும் உறுதி செய்துள்ளது செய்யப்பட்டுள்ளது செய்தது மூலம் 192 நாடுகள்.
Industry:Natural environment